Tủ trung thế có tên Tiếng Anh là Ring Main Unit, kí hiệu là RMU. Tủ trung thế RMU. Tủ RMU được thiết kế theo tiêu chuẩn metal enclosed, sử dụng cho hệ thống phân phối điện áp trung thế lên tới 36kV – 630A. Tủ Ring Main Unit có nhiệm vụ đóng ngắt và bảo vệ hệ thống dây Tủ giày tiếng anh là gì. Kinh nghiệm chọn tủ giày tốt theo nhu cầu sử dụng. Chọn bàn làm việc phù hợp với không gian văn phòng. Bàn làm việc gỗ 1M2 liền hộc. Bàn Ghế Văn Phòng, Ghế Sofa, Bàn Ăn Nội Thất Đăng Khoa. Bạn đang muốn đóng tủ giày nhưng không biết phải làm Bạn đã từng đến nhà hàng rất nhiều lần và nhận thấy nơi đó có rất nhiều dụng cụ. Bạn cũng thấy có trất nhiều dụng cụ quen thuộc nhưng bạn không biết nghĩa chính xác của những vật dụng đó. Ngoài ra, có nhiều dụng cụ lạ lẫm mà bạn không biết tên và cũng không biết công dụng, cách gọi bằng tiếng eB8zCj. Mỗi cô gáicần phải có những item basic trong tủ đồ của mình woman needs to have the basic essentials in her nghĩ đến đống quần áo bạn đã có trong tủ đồ của about all of the clothes that you have in your chỉ ở mãi trong phòng khách. Ngắm nhìn tủ đồ của was just in the lounge, I kept staring at Amber's phòng ngủ, chiếc giường và tủ đồ như đang thách thức lực hấp its bedroom, the bed and dresser appear to defy nghĩ đến tủ đồ ở trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child killed by recalled Ikea đồ cá nhân mỗi dẹp tủ đồ và quyên góp quần áo out closets and donate old trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child reportedly killed by IKEA không xuất hiện quá nhiều tủ is no such thing as too many something behind those trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child killed by recalled Ikea nhìn vào tủ đồ và nhận ra rằng mình không còn gì để mặc?Đằng sau tủ đồ là phòng tắm hạng dẹp tủ đồ và quyên góp quần áo thì- bước ra khỏi tủ đồ đi- và bạn sẽ biết đến tủ đồ, trong đó có một cái hộp đồ có bao nhiêu đôi giày?Tình trạng hiện tại của tủ mang theo, bạn hãy gửi lại ở tủ you're keeping them put them back in the yêu, ra khỏi tủ đồ yêu, ra khỏi tủ đồ được treo trong tủ Archives cách sắp xếp tủ trạng hiện tại của tủ đồ. VIETNAMESEcái tủ đựng đồcái tủCái tủ đựng đồ là đồ dùng để đựng đồ vật, có hình khối chữ nhật, thường được làm bằng gỗ, hoặc kim loại hay nhựa có cánh cửa và mỗi cánh cửa hay có khóa để giữ an ấy có một cái tủ đựng đồ chứa đầy quần áo và giày dép has a closet full of new clothes and chúng tôi đến nhà, cô ấy đi ngay vào cái tủ đựng đồ và lấy ra một chiếc váy công chúa và một đôi giày cao we arrived at the house, she went immediately to her closet and took out a princess dress and high ta cùng học từ vựng về các loại tủ nha!- wardrobe tủ quần áo - cabinet tủ đựng đồ thường có không gian khá nhỏ- cupboard tủ nhà bếp- drawer ngăn kéo 1 bộ phận của cái tủ - shelf tủ đựng sách- locker tủ có khóa để đựng đồ cá nhân Từ điển Việt-Anh tủ đựng quần áo Bản dịch của "tủ đựng quần áo" trong Anh là gì? vi tủ đựng quần áo = en volume_up closet chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tủ đựng quần áo {danh} EN volume_up closet wardrobe Bản dịch VI tủ đựng quần áo {danh từ} tủ đựng quần áo volume_up closet {danh} [Anh-Mỹ] tủ đựng quần áo từ khác tủ quần áo volume_up wardrobe {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tủtủ chéntủ có ngăn kéotủ kéttủ lạnhtủ nhiều ngăntủ quần áotủ sáchtủ sắttủ tư cách tủ đựng quần áo tủ đựng thức ăntủn mủntủy răngtủy sốngtủy xươngtứtứ diệntứctức giậntức khắc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Locker under cockpit bench, LH lockerin front of dashboard.Fender nhà ở trong tủ đựng đồ chuỗi, cách nhau bằng một phân housing within the chain locker, separated by a gonna rot in the evidence trong ký túc xá này có tủ đựng đồ cá nhân, bàn làm việc và khung cảnh thành bed in dormitory features personal locker, work desk and city bạn đi đến tủ đựng đồ của bạn một lần nữa, bạn phải khô ngay lập tức sau khi các khu vực you go to your locker again, you have to be dry immediately after the shower cũng có thể làm việc với các công ty thương mại điện tử để thiết lập tủ đựng đồ gần khu đông dân cư nhằm giảm số lượng điểm dừng giao could work with e-commerce companies to set up lockers near transit hubs in order to reduce the number of delivery sử dụng một thẻ đỏ nổi tiếng và gắn nó vào trong tủ đựng đồ của bất cứ ai đã làm F4, đặc biệt là anh, khó uses an infamous red card and attaches it inside anyone's locker who has made the F4, particularly him, cũng nên tránh cất đồ đạccá nhân tại không gian chung như tủ đựng đồ hoặc trên cùng một chiếc móc treo.[ 3].Your child should also avoid putting hispersonal belongings in shared spaces such as lockers or on shared hooks.[3].Tủ đựng đồ giặt điện tử này được thiết kế để sử dụng ở hầu hết các nơi công electronic laundry locker is designed for using in nearly all public lớp học không chỉ được trang bị điều hòa, máy chiếu, loa âm thanh,Classrooms are not only equipped with air conditioning, projectors, sound speakers,but also shared and private lockers;Khu thay đồ được trang bị đầy đủ các dịch vụ tắm hơi,tắm dưới vòi hoa sen, tủ đựng đồ rộng locker area are equiped with full of necessary tools such as Sauna room, shower, spacious cao trong lĩnh vực này là nội thất đồ gỗ uốn cong và các tính năng thiết kế như rèn,The crown in this sector is curved-wood furniture and also design features such as forging,Mình sẽ ở trong tủ đựng đồ và đợi hay mình sẽ xoay người quay trở lại văn phòng?” anh I stay in the cupboard and wait or do I go back into the office?' he nhận được một chiếc vòng tay với một chip tại quầy lễ tân mà bạn sử dụng để khóa tủ đựng đồ của bạn và trả tiền cho đồ uống trong thời gian lưu receive a bracelet with a chip at the reception which you use to lock your locker and to pay for drinks during the thống chi tiết tủ đựng đồ giao hàng của Walmart- nằm tại nhà của một người, trung tâm giao thông hay địa điểm nào khác- có thể bảo vệ các mặt hàng cho đến khi người nhận đến và thực sự ký tên nhận detail system of delivery lockers- located at a person's home, transportation hub or other location- that can safeguard the delivered items until their recipients can come and actually sign for quả bom đã được đặt trong tủ đựng đồ tại một siêu thị ở St. Petersburg, thành phố lớn thứ hai của Nga và cũng là quê hương của Tổng thống Nga Vladimir home-made bomb had been placed in a locker at the supermarket in northwestern St Petersburg, Russia's second city and President Vladimir Putin's nữa, tôi biết rõ rằng nếu ai đó chòng ghẹo Tyson lúc cậu ấy đang thay đồ, cậuấy sẽ khó chịu và xé toạc các cánh cửa tủ đựng I would learned the hard way that if people teased Tyson while he was dressing out,he would get upset and start ripping the doors off giảm thiểu mối nguy vấp té, xin đảm bảo rằng quý vị có nơi cất giữ cho tất cả các vật dụng trong phòng ngủ, như giá sách, tủ đầu giường,và không gian cho giầy ở dưới một chiếc ghế hay tủ đựng minimize trip hazards ensure you have appropriate storage for all your bedroom items, such as bookshelves, bedside tables,and space for shoes under a chair or in a cupboard. dành cho doanh nghiệp giặt khô cung cấp khả năng lên lịch lấy hàng và thả, theo dõi tình trạng giặt và dễ thanh toán, hiện rõ ràng trong các ứng dụng kinh doanh giặt tốt nhất thông qua việc sử dụng Khóa thông locker- Winnsen samrt locker for dry cleaning business offers the ability to schedule pickups and drop-offs, tracking the status of laundry, and ease of payment, are now evident in the best laundry business applications through the use of Smart không phải lo lắng về các trang phục chống rét rườm rà trên người vì các trườnghọc ở đây đền có một ngăn tủ đựng đồ, trước khi vào lớp học, bạn có thể bỏ áo choàng, găng tay, khăn vào đây vì tất cả các lớp học đều có lò not worry too much about the anti-coldclothes on the people because the schools here have a locker cabinet, before entering the classroom, you can put on gowns, gloves and towels here because classrooms also have một cây chổi giữa những cây chổi khác trong tủ đựng không phải cánh cửa căn phòng- đó là cửa tủ đựng đồ!It wasn't the door out of the office- it was a cupboard!Điều đầu tiên bạn cần làm đó là sắp xếp lại tủ đựng first thing you need to do is reorganize your một điều thú vị vềchiếc thuyền này nữa… rất nhiều tủ đựng đồ. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các loại tủ trong tiếng Anh nha! Có rất nhiều từ vựng về tủ, trong tiếng Việt, chúng ta thường nói trực tiếp món đồ đựng trong tủ để biểu đạt công dụng của tủ đó. Nhưng trong tiếng Anh thì không có cách diễn đạt trực quan như vậy đâu! Có lúc chúng ta nghe người khác nói là để đồ vào cabinet, có đôi lúc thì lại nói là để vào closet, những từ này đều chỉ cái tủ đựng đồ, nhưng công dụng chính của nó là gì? Hôm nay Teachersgo sẽ giải thích cho bạn thật chi tiết FULL từ vựng các loại tủ trong tiếng Anh! CÁC LOẠI TỦ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ? Tiếng Anh Tiếng Việt Đặc điểm Closet Tủ quần áo Tủ để đồ/ phòng thay đồ Có thể dùng để chỉ những loại tủ thông thường hoặc để chỉ tủ quần áo trong phòng ngủ Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho wardrobe Wardrobe Tủ quần áo Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho closet Thường dùng để chỉ những tủ quần áo có thể di chuyển được Cabinet Cái tủ/tủ đựng đồ Nội các Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ Có thể dùng để đựng/để nhiều thứ khác nhau Cupboard Cái tủ/tủ nhà bếp Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ Đa số được dùng để đựng dụng cụ ăn uống, thức ăn,… Drawer Ngăn kéo Một bộ phận của cái tủ Shelf Cái kệ/giá sách Tủ mở/thoáng Locker Tủ đựng đồ Thường là những tủ có khóa để đựng đồ cá nhân CLOSET Closet là tủ quần áo, tủ này sẽ có một không gian nhất định có thể đựng đồ cũng như sử dụng móc quần áo để treo quần áo lên. Closet hơi mang ý nghĩa là “thiết bị lắp đặt”, là vị trí được thiết kế chuyên dùng để đựng quần áo trong nhà. She stored a lot of luxury handbags in her closet. Cô ấy để rất nhiều túi xách sang trọng trong tủ của mình. The child said that there was a monster in his closet. Thằng bé nói trong tủ của nó có một con quái vật. Ngoài ra, closet còn có nghĩa là phòng thay đồ trong phòng ngủ, cũng chính là một không gian trong phòng ngủ mà chúng ta có thể bước vào đó để thay quần áo, bởi vì thiết kế này cho phép mọi người “bước vào” để thay quần áo, có thể gọi là a walk-in closet! Closet thường được dùng để đựng quần áo, nhưng loại tủ đựng đồ có kích thước lớn hơn thì cũng sẽ có đủ chỗ để đặt giày dép Tiffany has a walk-in closet in her bedroom. Trong phòng ngủ của Tiffany có một cái phòng thay đồ. Closet còn mang nghĩa là không gian bí mật, riêng tư, ở đây mình sẽ giới thiệu một cụm tiếng lóng bằng tiếng Anh, đó là to come out of the closet, câu này được dịch sang tiếng Việt là Bước ra khỏi tủ, dùng để chỉ những người chính thức công khai tính hướng của mình với gia đình, bạn bè hoặc thế giới sau một khoảng thời gian che giấu. Từ closet trong câu này mang nghĩa là nơi bí mật, nơi ẩn náu, là một cách nói mang tính tượng trưng. He is not ready to come out of the closet. Anh ấy vẫn chưa chuẩn bị sẵn sàng để công khai giới tính. Ở đây Teachersgo còn muốn bổ sung một từ có liên quan đến closet nữa! Có phải là các bạn đã thấy ở đâu đó có chữ viết tắt WC rồi nhưng không biết nó viết tắt cho chữ gì không? WC là viết tắt của water closet đó, chủ yếu dùng trong tiếng Anh-Anh, có nghĩa là phòng vệ sinh, phòng rửa tay, đặc biệt là chỉ những phòng có bồn cầu và không có lắp đặt vòi hoa sen, khác với từ bathroom mà chúng ta thường nghe nha! The water closet is on the right side down the hall. Nhà vệ sinh nằm phía bên phải ở cuối hành lang. Teachersgo chia sẻ với các bạn một bí kíp qua video Ý tưởng sắp xếp tủ quần áo nhỏ gọn gàn Small Closet Organization Ideas! nè! WARDROBE Wardrobe trong tiếng Việt cũng có nghĩa là tủ quần áo, cũng có một không gian nhất định có thể đựng đồ cũng như sử dụng móc treo để treo quần áo lên, closet và wardrobe thỉnh thoảng có thể dùng thay thế cho nhau, nhưng wardrobe thường chỉ đơn giản là tủ quần áo, đặc biệt là tủ quần áo có thể chuyển dời được. So sánh với từ closet chúng ta đã nói lúc nãy, wardrobe chỉ đơn giản là một vật dụng trong nhà dùng để đựng áo quần mà thôi, mà closet thì còn mang nghĩa là lắp đặt nữa, do đó wardrobe khác closet ở chỗ là wardrobe không bao hàm nghĩa là phòng thay đồ Your wardrobe is a mess. Please clean it up. Tủ quần áo của con lộn xộn quá, hãy dọn dẹp lại đi. Please hang my coat in the wardrobe. Treo áo khoác vào tủ giúp anh. CABINET Cabinet trong tiếng Việt có nghĩa là tủ đựng đồ, tủ nhà bếp, được dùng để cất đồ, thường sẽ có không gian tương đối nhỏ, vì thế nên cabinet khác với tủ quần áo hoàn toàn. Cabinet có nhiều kích cỡ lớn nhỏ khác nhau, hầu hết những tủ có thể dùng để đựng đồ thì đều có thể gọi là cabinet. Chúng ta có thể thêm một số danh từ vào trước cabinet để nhấn mạnh trong tủ đó đựng gì, ví dụ như tủ giày ta sẽ nói là shoe cabinet; tủ đựng tài liệu là file cabinet. Ngoài ra chúng ta còn thể thể thêm nơi chốn vào trước cabinet để nói đến vị trí của cái tủ, ví dụ bathroom cabinet chính là tủ trong phòng tắm, còn kitchen cabinet là tủ trong phòng bếp. Katie rearranged her shoe cabinet last week. Tuần trước Katie đã sắp xếp lại tủ giày của mình. The athlete added another medal to his trophy cabinet yesterday. Ngày hôm qua, vận động viên này đã thêm vào tủ đựng huy chương của mình một huy chương nữa. Bổ sung thêm là từ cabinet còn có nghĩa là nội các, vì vậy nếu mọi người thấy những tiêu đề đại loại như the cabinet has a meeting trên các trang web thời sự thì nó có nghĩa là nội các có một cuộc họp, chứ không phải là cuộc họp trong tủ đâu nha, đừng nhầm đó! CUPBOARD Cupboard trong tiếng Việt được gọi là tủ âm tường, mới đầu thì từ cupboard được dùng để chỉ những cái tủ thoáng đựng bát đũa, sau này trải qua nhiều thói quen sinh hoạt khác nhau của con người mà đã phát triển thành dạng tủ đựng đồ. Ngày nay cupboard hầu hết là dùng để chỉ tủ đựng bát đĩa trong nhà, đặc biệt là loại tủ được lắp trên tường ở trong phòng bếp, dùng để đựng chén đũa muỗng nĩa, ly tách, có thể tích khá nhỏ. I only have some cup noodles left in my cupboard. Let’s go shop for some groceries. Trong tủ mình chỉ còn mấy gói mì gói thôi, chúng ta đi mua thêm một ít đồ tạp hóa nữa nhé! Please make sure the dishes are dry before you put them into the cupboard. Hãy kiểm tra lại xem bát đĩa đã ráo nước chưa trước khi cho vào tủ. DRAWER Drawer tiếng Việt có nghĩa là ngăn kéo, dùng để đựng những đồ dùng nhỏ, ví dụ như có người thường để vớ riêng vào trong một ngăn kéo, thì đó gọi là a sock drawer. Drawer thường có trong các loại tủ, closet, wardrobe và cabinet được đề cập đến lúc nãy cũng sẽ có drawer nhé! Benson always stuffs snacks into his drawer; no wonder there are ants crawling in it. Benson lúc nào cũng nhét đồ ăn vặt vào trong ngăn kéo, thảo nào có kiến bò bên trong. Karen’s mother ordered her to organize her sock drawer. Mẹ Karen yêu cầu Karen phải dọn lại ngăn kéo đựng vớ của cô ấy. SHELF Shelf trong tiếng Việt có nghĩa là cái kệ, về cơ bản, nó là một tấm ván dài được cố định trên tường hoặc trong tủ thì có thể gọi là kệ. Hầu hết chúng ta khi nói về tủ sách đều sẽ dùng từ bookshelf này, nhưng hầu hết bookshelf đều là dạng mở không có cửa, do đó tiếng Việt nên gọi là giá sách sẽ chính xác hơn I placed my spare key on the top shelf. Tôi đặt chìa khóa dự phòng của mình trên tầng trên cùng của kệ. The magazine has been sitting on my bookshelf for over a year. Quyển tạp chí đó đã ở trên giá sách của tôi hơn một năm rồi. LƯU Ý Số nhiều của shelf là shelves LOCKER Cuối cùng, chúng ta nói về chữ locker này! Locker trong tiếng Việt có nghĩa là tủ đựng đồ, mà tủ đựng đồ này có khóa, để mọi người có thể để đồ cá nhân của mình vào và khóa lại. Ví dụ như một số nhà ga lớn có thể cho phép hành khách để tạm đồ của mình lại và cài khóa mật khẩu, hoặc như đa số các trường học ở nước ngoài đều có lắp cho mỗi học sinh một cái tủ đựng đồ cá nhân, để mọi người có thể cất sách vở hoặc các đồ dùng cá nhân khác. Ngoài ra, phòng thay đồ ở các khu bể bơi hay phòng tập gym chúng ta sẽ gọi là locker room, bởi vì trong phòng thay đồ có rất nhiều tủ để đồ để hội viên thay quần áo và cất tạm đồ dùng cá nhân Lockers will be assigned to each student at the beginning of the semester. Tủ khóa sẽ được cấp cho mỗi học sinh vào đầu học kỳ. You can change your clothes in the locker room. Bạn có thể thay quần áo trong phòng thay đồ. Trên đây là giới thiệu về các loại tủ khác nhau, mong là nó hữu ích với các bạn! Hôm nay chủ yếu là giới thiệu cách diễn đạt tiếng Anh của các loại tủ khác nhau, bao gồm những tủ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày như tủ quần áo, tủ giày và giá sách. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từng từ, để mai này khi bạn giao tiếp với những người khác thì bạn có thể sử dụng từ chính xác hơn. Không thể chờ được nữa muốn bắt đầu học ngay và luôn hả? Vậy hãy nhanh tay vào ngày Teachersgo Video lên để luyện tiếng Anh đi nào! Chỉ với một bước đơn giản – tạo tài khoản và học free ngay! Link >>> Xem thêm TOP 10 đồ điện gia dụng, nồi cơm điện tiếng Anh là gì? 70 từ tiếng Anh về nhà vệ sinh thường dùng nhất!

cái tủ đựng đồ tiếng anh là gì