Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức, điểm trúng tuyển dao động từ 700 đến 850. Ngành có điểm cao nhất là Công nghệ chế tạo máy với 850 điểm, nhiều ngành có điểm trúng tuyển là 800. Thí sinh có thể tra cứu kết trong đó, - các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước phải cung cấp minh chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp - các thí sinh có kê khai chứng chỉ ngoại ngữ ở tab "minh chứng" phải cung cấp minh chứng chứng chỉ ngoại ngữ - tab "phiếu đăng ký xét tuyển": hệ thống sẽ tự động cập nhật các thông tin khai báo từ những tab … Trường Đại học Điện lực công bố điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2021. Theo thông báo, mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường Đại học Điện lực năm 2022 dao động từ 18 đến 26 điểm. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm trúng tuyển Thông báo kết quả xét tuyển Khóa 48 - Đại học chính quy, năm 2022 (Mã trường KSA và KSV) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2021: Nguồn nhân lực tài chính và yêu cầu đào tạo Xem thêm. TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2021: Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Kỳ thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng 2022 đang đến gần. Xét học bạ là một hình thức xét tuyển vào đại học khá phổ biến hiện nay. Hãy cùng Toplist tìm hiểu những trường ĐH ở Hà Nội tổ chức xét tuyển học bạ THPT (kết quả cập nhật đến cuối tháng 5/2022). Đại học Sư phạm Hà Nội Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 0243.7655121 Máy lẻ 277/255 Hotline: 08.3456.0255. xét tuyển. Điểm nhận. hồ sơ. 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 40: Dầu khí (bao gồm 3 ngành Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật địa chất) A00, D07: 18: Đánh giá năng lực: 700: 2. LIÊN KẾT VỚI HỌC VIỆN MỎ VÀ CÔNG NHỆ NEW MEXICO (MỸ) 20 HXUc. Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Điện lực - Nội dung chính Show Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của Trường Đại học Điện lựcGIỚI THIỆU CHUNGTHÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20221. Các ngành tuyển sinh2. Tổ hợp môn xét tuyển3. Phương thức xét tuyển4. Hình thức đăng ký xét tuyểnĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Video liên quan Các tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Điện lực bao gồm A00 Toán, Lý, Hoá, A01 Toán, Lý, Anh, D07 Toán, Hoá, Anh và D01 Toán, Văn, Anh. Với phương thức dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh học bạ THPT Trường Đại học Điện lực tuyển 25% tổng chỉ tiêu và nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/2 đến 20/6. Cụ thể, điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba năm học THPT của 3 môn trong tổ hợp và cộng điểm ưu tiên nếu có. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 18 trở lên theo thang điểm 30 sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ. Nhà trường sẽ cập nhật và thông báo kết quả sơ tuyển được trên Web tuyển sinh của trường trước 5/7. Các thí sinh qua sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT. Những em tốt nghiệp các năm trước có thể làm thủ tục nhập học ngay khi có kết quả sơ tuyển. Đối với phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, các tổ hợp vẫn giữ nguyên như với xét học bạ. Với phương thức này, Trường Đại học Điện lực sẽ tuyển 65% tổng chỉ tiêu tương đương gần thí sinh. Thời gian nhận hồ sơ, theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Điện lực. Năm 2022, Trường Đại học Điện lực cũng xét tuyển 10% chỉ tiêu dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ĐHQG HN. Thời gian nhận hồ sơ, đợt 1 từ 1/3 đến 20/06. Đợt bổ sung nếu có. Ngoài ra, Trường Đại học Điện lực cũng tổ chức xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT. Trường Đại học Điện lực cũng đã công bố học phí năm học 2022-2023, với khối kỹ thuật là đồng một tháng và khối kinh tế là đồng. Mức này giữ nguyên so với năm 2021-2022. Các chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau Được biết, điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Điện lực cao nhất là 24,25, tăng từ 1 đến 5 điểm so với năm 2020. Cụ thể, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 dao động từ 16 đến 24,25. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 24,25. Tiếp đó là 23,5 điểm đối với các ngành Thương mại điện tử; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; 22,75 điểm là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử... Các ngành như Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh... đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 16 điểm đến 22 điểm. Trường Đại học Điện lực là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương. Sứ mệnh của trường “Là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu của ngành năng lượng nói riêng và xã hội nói chung trong công cuộc hiện đại hóa và phát triển bền vững”. Website tuyển sinh Email tư vấn tuyển sinh Điện thoại tư vấn tuyển sinh Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông THPT của Việt Nam hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; - Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; - Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ GD&ĐT. Trường Đại học Điện lực đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. GIỚI THIỆU CHUNG THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 1. Các ngành tuyển sinh Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã xét tuyển 7510301 Các chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụng Hệ thống điện Tự động hóa Hệ thống điện Lưới điện thông minh Chỉ tiêu 500 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành 7510601 Các chuyên ngành Quản lý sản xuất và tác nghiệp Quản lý bảo dưỡng công nghiệp Quản lý dự trữ và kho hàng Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành 7510302 Các chuyên ngành Điện và kỹ thuật máy tính Điện tử viễn thông Kỹ thuật điện tử Điện tử Robot và Trí tuệ nhân tạo Thiết bị điện tử y tế Các hệ thống thông minh và IoT Mạng viễn thông và máy tính Chỉ tiêu 240 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành 7510303 Các chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp Tin học cho điều khiển và tự động hóa Chỉ tiêu 460 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Các chuyên ngành Công nghệ phần mềm Hệ thống thương mại điện tử Quản trị và an ninh mạng Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính Chỉ tiêu 450 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành 7510201 Các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy Công nghệ chế tạo thiết bị điện Cơ khí ô tô Chỉ tiêu 120 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành 7510102 Các chuyên ngành Quản lý dự án và công trình xây dựng Xây dựng công trình điện Xây dựng dân dụng và công nghiệp Cơ điện công trình Chỉ tiêu 140 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kỹ thuật nhiệt Mã ngành 7520115 Các chuyên ngành Điện lạnh Nhiệt điện Nhiệt công nghiệp Chỉ tiêu 160 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản lý năng lượng Mã ngành 7510602 Các chuyên ngành Kiểm toán năng lượng Thị trường điện Quản lý năng lượng tòa nhà Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng Chuyên ngành Năng lượng tái tạo Mã ngành 7510403 Chỉ tiêu 80 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành 7510406 Các chuyên ngành Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp Kế toán và kiểm soát Chỉ tiêu 200 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Các chuyên ngành Quản trị du lịch, khách sạn Quản trị doanh nghiệp Chỉ tiêu 200 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201 Các chuyên ngành Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Kiểm toán Mã ngành 7340302 Chỉ tiêu 60 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 Ngành Thương mại điện tử Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến Mã ngành 7340122 Chỉ tiêu 100 Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07 2. Tổ hợp môn xét tuyển Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm Khối A00 Toán, Vật lí, Hóa học Khối A01 Toán, tiếng Anh, Vật lí Khối D01 Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn Khối D07 Toán, Hóa học, tiếng Anh 3. Phương thức xét tuyển Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau Phương thức 1 Xét học bạ THPT Chỉ tiêu dự kiến 25% Điều kiện đăng ký xét tuyển Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= điểm Cách tính điểm xét tuyển Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12. ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó ĐTB M1 = Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1/3 ĐTB M2 = Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2/3 ĐTB M3 = Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3/3 Thời gian nhận hồ sơ Đợt 1 Từ ngày 15/2 – 20/6/2022. Đợt bổ sung nếu có Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1 Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường tải tại Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12. Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD Lệ phí xét tuyển đồng. Phương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Chỉ tiêu dự kiến 65% Điều kiện xét tuyển Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022. Cách tính điểm xét tuyển ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên nếu có Thời gian nhận hồ sơ Đợt 1 Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đợt bổ sung nếu có Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 Chỉ tiêu dự kiến 10% Điều kiện xét tuyển Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30. Cách tính điểm xét tuyển ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên nếu có Thời gian nhận hồ sơ Đợt 1 Từ ngày 1/3 – 20/6/2022. Đợt bổ sung nếu có Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL tải trên trang chủ website của nhà trường Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD Lệ phí xét tuyển đồng Phương thức 4 Xét tuyển thẳng Chỉ tiêu dự kiến Không giới hạn Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 4. Hình thức đăng ký xét tuyển Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện HỌC PHÍ Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 dự kiến như sau Khối ngành Kinh tế đồng/tháng Khối ngành Kỹ thuật đồng/tháng ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021 Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Đại học Điện lực Tên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Quản trị kinh doanh 15 17 Thương mại điện tử 14 16 Tài chính – Ngân hàng 15 16 Kế toán 15 17 Kiểm toán 15 15 Công nghệ thông tin 20 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 17 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 14 Quản lý công nghiệp 14 15 Quản lý năng lượng 14 15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 17 Kỹ thuật nhiệt 14 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 Chương trình chất lượng cao Kế toán 14 / / Quản trị kinh doanh 14 / / Tài chính – Ngân hàng 14 / / Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 / / Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 / / Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 / / Quản lý công nghiệp 14 / / Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ ba, 18/1/2022, 1147 GMT+7 Hà NộiĐại học Điện lực sử dụng bốn phương thức để xét tuyển chỉ tiêu năm 2022, trong đó hai phương thức chính là xét học bạ và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Với phương thức dựa vào học bạ THPT, nhà trường tuyển 25% tổng chỉ tiêu, tương đương hơn 900 sinh viên, giảm khoảng 500 so với năm ngoái; do tổng chỉ tiêu giảm hơn 300 và trường có thêm một phương thức xét tuyển. Các tổ hợp xét tuyển bao gồm A00 Toán, Lý, Hoá, A01 Toán, Lý, Anh, D07 Toán, Hoá, Anh và D01 Toán, Văn, Anh.Đại học Điện lực nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức này từ 15/2 đến 20/6. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba năm học THPT của ba môn trong tổ hợp cộng điểm ưu tiên. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển từ 18 trở lên sẽ đủ điều kiện nộp hồ quả sơ tuyển được thông báo trên trang web tuyển sinh của trường trước 5/7. Các thí sinh qua sơ tuyển sẽ chính thức trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT. Những em tốt nghiệp các năm trước có thể làm thủ tục nhập học ngay khi có kết quả sơ phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, các tổ hợp vẫn giữ nguyên như với xét học bạ. Gần chỉ tiêu chiếm 65% sẽ được xét tuyển theo phương thức này. Thời gian đăng ký và điều kiện xét tuyển sẽ được nhà trường thông báo sau, dựa vào hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào học Điện lực dành 10% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội. Đây là phương thức xét tuyển mới so với năm ngoái. Thí sinh có điểm đánh giá năng lực đạt từ 80/150 sẽ đủ điều kiện xét tuyển. Điểm này được quy về thang 30 theo công thứcĐiểm xét tuyển = Điểm Đánh giá năng lực * 30/150 + Điểm ưu nhận hồ sơ từ ngày 1/3 đến 20/6. Ngoài ra, trường cũng xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tiêu cụ thể như sau Đại học Điện lực cũng đã công bố học phí năm học 2022-2023, với khối kỹ thuật là đồng một tháng và khối kinh tế là đồng. Mức này giữ nguyên so với năm 2021-2022. Năm tiếp theo nếu có thay đổi thì mức thay đổi không quá 10% so với năm ngoái, điểm trúng tuyển vào trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là từ 16 đến 24,25. Công nghệ thông tin lấy cao nhất, tăng 4,25 điểm so với năm trước nữa.* Tra cứu ngành học, điểm chuẩn của Đại học Điện lực Trong kỳ tuyển sinh 2021, trường Đại học Điện Lực có điểm chuẩn học bạ thấp nhất là 18 điểm, ngành Công nghệ Thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm. Tuyển sinh 2021 Đại học Điện lực công bố phương án xét tuyểnTrong kì thi THPT 2021, trường Đại học Điện lực sẽ có 3 phương án tuyển sinh chính đó là tuyển thẳng, xét học bạ và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Kết quả trúng sơ tuyển của Đại học Điện Lực năm 2021 Từ cuối tháng 6, Đại học Điện lực cũng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ gọi là điểm trúng sơ tuyển. Thí sinh sẽ được công nhận chính thức trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm chuẩn phổ biến từ 18 đến 20, riêng Công nghệ thông tin vượt trội - 22. Đây là ngành luôn có điểm chuẩn tương đối cao ở nhiều trường đào tạo kỹ thuật. Năm nay, Đại học Điện lực tuyển sinh viên, trong đó dành chỉ tiêu cho phương thức xét học bạ. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba môn trong tổ hợp của ba năm THPT không môn nào dưới 6 và điểm ưu tiên. > Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2020 Theo VnExpress Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ hai, 18/1/2021, 0909 GMT+7 Năm học 2021-2022, Đại học Điện lực tuyển sinh viên theo ba phương thức gồm tuyển thẳng, xét học bạ và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo thông báo ngày 14/1 của Đại học Điện lực, với phương thức xét học bạ, thí sinh phải đạt điểm trung bình từng môn trong tổ hợp xét tuyển từ 6 trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình từng môn trong 5 kỳ học, trừ kỳ hai của lớp 12, và điểm ưu tiên. Những em đạt điểm xét tuyển sẽ trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Đại học Điện lực dự kiến xét học bạ đợt một từ 25/1 đến 18/ phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và tuyển thẳng được thực hiện theo thời gian và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường chấp nhận bốn tổ hợp môn, gồm A00 Toán, Lý, Hóa, A01 Toán, Lý, Tiếng Anh, D07 Toán, Hóa, Tiếng Anh và D01 Toán, Văn, Tiếng Anh.So với năm ngoái, Đại học Điện lực tăng gần 300 chỉ tiêu, song giữ ổn định các phương thức và bốn tổ hợp xét tuyển. Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2020. Ảnh Giang Huy Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể của từng ngành năm 2021 như sau Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử là nhóm ngành tuyển nhiều sinh viên nhất - 530, kế đó là Công nghệ thông tin 500 và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động ngoái, điểm trúng tuyển của Đại học Điện lực dao động 15-20, cao nhất là nhóm ngành Công nghệ thông tin, còn lại đa số Hằng Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Điện lực năm 2021 là 2770 thí sinh với các phương thức Xét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021 và Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Điểm sàn của trường năm nay dao động từ 15 - 18 chuẩn Đại học Điện Lực 2021 đã được công bố tối 15/9, điểm chuẩn từ 16 đến điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới. Bạn đang xem Đại học điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2021 Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Điện Lực năm 2021 Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường Đại Học Điện Lực - 2021 Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh A00; A01; D01; D07 2 7480201 Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính A00; A01; D01; D07 3 7340101 Quản trị kinh doanh Gồm 2 chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn A00; A01; D01; D07 22 4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 5 7340301 Kế toán Gồm 2 chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp Kế toán và kiểm soát A00; A01; D01; D07 22 6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông Gồm 7 chuyên ngành Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính A00; A01; D01; D07 7 7340201 Tài chính - Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng A00; A01; D01; D07 8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 20 9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 4 chuyên ngành Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 16 11 7340122 Thương mại điện tử Gồm chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến A00; A01; D01; D07 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 13 7510601 Quản lý công nghiệp Gồm chuyên ngành Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng A00; A01; D01; D07 17 14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20 15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 16 7510602 Quản lý năng lượng Gồm 3 chuyên ngành Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà A00; A01; D01; D07 17 17 7520115 Kỹ thuật nhiệt Gồm 3 chuyên ngành Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp A00; A01; D01; D07 18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng Gồm chuyên ngành Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 16 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm 2 chuyên ngành Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00; A01; D01; D07 16 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé! Xem thêm Một Số Thể Loại Văn Học Kịch Nghị Luận Violet, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Ngữ Văn 6 Violet Thống kê nhanh Điểm chuẩn năm 2021 Bấm để xem Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Dien Luc 2021 chính xác nhất trên

đại học điện lực xét tuyển học bạ 2021